Thuộc tính kỹ thuật của Nhựa MC cây tròn
Vật liệu | NHỰA MC |
Đường kính cây tròn | Phi 18, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 60, 70, 80, 90, 100 tới 200mm |
Cường độ chịu kéo | 80 MPa |
Màu sắc | Xanh |
Đặc tính vật liệu | Chống mài mòn, độ cứng cao, chịu va đập tốt |
Nhiệt độ chịu đựng | 100 – 150 độ C, nhiệt độ nóng chảy 220 độ C |
Tỉ trọng | 1.3 G/cm3 |
Hấp thụ nước | 1,5% tới 3,5% |
Thực phẩm | An toàn khi tiếp xúc trực tiếp với đồ ăn, nước uống |
Ứng dụng | Tấm lót, tấm đệm, bánh xe, thanh đệm chịu mài mòn va đập. |
Đặc tính của Nhựa MC cây tròn
- Độ bền và độ cứng cao, độ bền va đập khá tốt, nhiệt độ biến dạng nhiệt cao, chịu ẩm tốt.
- Có nhiệt độ biến dạng nhiệt cao (phạm vi nhiệt độ từ -40 độ C đến 120 độ C), chịu ẩm tốt. Thích hợp dùng trong nhiều môi trường làm việc: hầm lò, dây chuyền sản xuất, dây chuyền đóng gói…
- Kháng dung môi hữu cơ và nhiên liệu, không độc hại. An toàn với thực phẩm, ứng dụng làm thớt nhựa, đệm kê, thùng chứa, bể chứa hóa chất phù hợp.
Ứng dụng sản phẩm Nhựa MC cây tròn
- Trong các máy kim loại và thép: gia công các trục con lăn, con lăn, vật bảo vệ.
- Các máy móc liên quan đến vận chuyển, chuyên chở: các loại bánh xe, trục băng tải, đĩa xích, Pallet
- Thiết bị điện: Bánh răng, con lăn
- Các máy móc trong công nghiệp dệt: Bánh răng, ống chỉ, ống suốt, thanh dẫn
- Các ngành công nghiệp khác: Kỹ thuật hóa học, giấy và bột giấy, các công trình xay dựng dân dụng và thiết bị điện năng, trong lĩnh vực đóng tàu, ô tô, hàng không…