– Đầu tiên chúng ta sẽ xem thông số kỹ thuật Ống hơi pe

  • Tên sản phẩm : Ống hơi pe
  • Thương hiệu : Kaily
  • Sử dụng cho : nước , khí , dầu ..v..v
  • Màu sắc : Trăng sửa
  • Vật liệu cấu tạo : Nhựa PE trắng đục
  • Trọng lượng : Tùy theo quy cách dài và đường kính ống
  • Kích thước : Có nhiều kích cở ( có thể đặt hàng theo yêu cầu
  • Kết nối : Kết nối ống cứng
  • Áp suất sử dụng : 0 tới 6 kg/cm2 ( tùy theo độ dày ống )
  • Áp suất tối đa : 0 tới 8 kg/cm2 ( tùy theo độ dày ống )
  • Nhiệt độ sử dụng : 0 tới 60 độ c
  • Nhiệt độ tối đa : 0 tới 80 độ c
  • Sản xuất : Đài loan

Ví dụ mã số : PE 8*6

PE Chất liệu ống PE
8 Đường kính ngoài ống 8mm
6 Đường kính trong 6mm

 

– Mã số sản phẩm :

  • Ống PE 4 * 2.5 : Ống nhựa PE – Đường kính ngoài 4mm * Đường kính trong 2.5mm
  • Ống PE 6 * 4 : Ống nhựa PE – Đường kính ngoài 6mm * Đường kính trong 4mm
  • Ống PE 8 * 6 : Ống nhựa PE – Đường kính ngoài 8mm * Đường kính trong 6mm
  • Ống PE 10 * 7.5 : Ống nhựa PE – Đường kính ngoài 10mm * Đường kính trong 7.5mm
  • Ống PE 12 * 9 : Ống nhựa PE – Đường kính ngoài 12mm * Đường kính trong 9mm

– Cấu tạo Ống hơi pe gồm 3 bộ phận

  • 1 : Đường kính ngoài
  • 2 : Đường kình trong
  • 3 : Ống nhựa trắng sửa PE

– Chức năng chính Ống hơi pe và các cách sử dụng kết hợp

  • Chức năng chính : Dẫn chất lưu thông nước , khí , dầu bôi trơn
  • Khi sử dụng kết hợp với : Van đống mở lưu thông nước , khí , hóa chất …v.v
  • Khi sử dụng kết hợp với : Thước đo lưu lượng dòng chảy trong ống
  • Khi sử dụng kết hợp với : Đồng hồ đo áp lực trong đường ống
  • Khi sử dụng kết hợp với : Nối đuôi chuột kết nối ống dẫn

– Cách lắp đặt Ống hơi pe gồm 2 bước

  • Bước 1 : Làm rõ điều kiện sử dụng lưu lượng ap lực
  • Bước 2 : Chọn đường kình ngoài và đường kính trong ống thích hợp

1 Kết nối dạng ghim trực tiếp khi sử dụng chung với đầu nói khí nén

  • Khi ta cắt phẳng đầu ống và ghim vào đầu nối khí nén sẽ đẩy phe dử , dử chặt ống , không cho phần ống rớt ra khi sử dụng
  • Khi muốn lấy ống ra cần nhấn đè vòng nhựa xuống , ép phé sát vào , từ từ kéo phần ống thoát ra
  • Ưu điểm : Nhanh gọn lẹ
  • Nhược điểm : Dễ rớt ống khi ghim không sát

2 Kết nối dạng siết với các đầu nối siết cam ( siết ống )

  • Cỏ thê đầu siết cam bằng nhựa , inox , đồng , sắt
  • Phần ống lòn trực tiếp qua nắp siét
  • Tiếp theo phần đường kinh trong ống sẽ được nhét trực tiếp vào đầu siết cam ( có thê hơ lửa để ống giản nở dễ nhét )
  • Khi được nhét chạt hơ lửa 1 vòng ngay đầu nhét để bóp chặt lại
  • Để hoàn thành ta còn cần kéo phần nắp tán siết đã nhét qua ống từ lúc đầu , và siết vào đầu siết con
  • ƯU điểm : có thể nối là sẽ khong rớt ống ra khi sử dụng cách này
  • Nhược điệm : không tiện để tháo nhanh tróng

3 Kết nối siết hạt bắp với các đầu siết hạt bắp đồng , inox , sắt

  • Lòn nắp siết tán siết qua ống
  • Lòn hạt bắp tiếp vào
  • Ty nong ống nhét vào đường kính trong trông ở ngay đầu ống
  • Dùng tay cố định ống và thân siết hạt bắp , kéo hạt bắp vào tán siết siết chặt vào
  • Ưu điêm : dường như không thể rớt khi áp cao hơn nhiều quy cách
  • Nhược điểm : Nhiều bộ phận để sử dụng , việc tháo ra dường như là không thể chỉ có cách cắt bỏ phần đầu ống

4 Nhét đuôi chuột để kết nối ống

  • Lòn cổ dê  ( vòng siết ) vào ống hơi khí nén
  • Dùng đuôi chuột nhét vào đường kình trong ống ( lỗ trong ống )
  • Hơ lửa ống để dễ dàng nhét ống vào
  • Khi đã nhét sát vòa thì tao kéo cổ dê ( vòng siết xuống ) vào siết lại
  • Ưu điểm : dễ dáng sử dụng , tháo lắp cũng dễ
  • Nhược điểm : Cần đo đường kính ống chuẩn

– Nguyên lí làm việc Ống hơi pe gồm những yếu tố

1 : Dẫn các chất dầu bôi trơn , nước và khí nằm trong phạm vi sử dụng ống

– Sự cố và cách khắc phục khi sử dụng Ống hơi pe

  • Trường hợp 1 : Xì hơi ở các nối ren
  • Khắc phục trường hợp 1 : Kiểm tra nối ren quấn keo lụa chưa
  • Trường hợp 2 : Xì hơi ở đầu ghim ống
  • Khắc phục trường hợp 2 : Kiểm tra phần ống đảy sát chưa và đầu ống cắt bằng phảng không
  • Trường hợp 3 : Vòi phun không ra phần nước làm mát
  • Khắc phục trường hợp 3 : Kiểm tra xem đã mở van chưa hoặc đã có nước chưa

– Các Ưu điểm Ống hơi pe

  • 1 : Nhiệt độ sử dụng ổn đinh 60 độ c
  • 2 : Có độ ống dính tốt
  • 3 : Uốn cong khoản góc 30 độ
  • 4 : Loại thông dụng trên thị trường
  • 5 : Giá thành hợp lí
  • 6 : Độ bền cao
  • 7 : Cách điện tốt
  • 8 : Chống ăn mòn

– Những Nhược điểm Ống hơi pe cần lưu ý

  • 1 : Chiệu áp lực thấp
  • 2 : Độ uốn công không cao

– Các ngành ứng dụng Ống hơi pe

  • 1 : Y tế
  • 2 : Khí nén
  • 3 : Thực phẩm
  • 4 : Dẫn nước